Có 2 kết quả:

不消 bất tiêu不肖 bất tiêu

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Không nên, không cần. ☆Tương tự: “bất tất” 不必, “bất dụng” 不用.
2. Không chịu nổi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung khiếu nhất thanh: "Ai dã!" Cấp súc đắc khởi thì, phao đắc cước diện hồng thũng liễu. Lâm Xung đạo: "Bất tiêu sanh thụ"” 林沖叫一聲: "哎也"急縮得起時, 泡得腳面紅腫了. 林沖道: "不消生受" (Đệ bát hồi) Lâm Xung kêu to một tiếng: "Ui da!" Vội vàng rụt chân lại, chân bỏng sưng đỏ lên. Lâm Xung nói: "Đau không chịu nổi".
3. Không tiêu mất. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: “Nghê hồng dạ bất tiêu” 霓虹夜不消 (Phóng ai tạp ngâm 訪埃雜吟) Cầu vồng đêm không biến mất.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không giống như. Chỉ đứa con hư hỏng không giống cha mẹ. Cũng là tiếng tự xưng của người con đang chịu tang cha mẹ — Kém tài kém đức không giống như người hiền tài.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0